Hàng hoá
09-10
Thay đổi
Hạt cải dầu
5,678.00
1.92%
Styrene
5,685.00
1.68%
bạc
5,969.00
1.67%
PVC
6,615.00
1.22%
than hơi nước
590.40
1.06%
bắp
2,356.00
0.99%
vàng
419.32
0.93%
Bột đậu nành
3,002.00
0.84%
khí hóa lỏng
3,501.00
0.60%
tro soda
1,746.00
0.58%
Bột hạt cải
2,374.00
0.47%
đồng
52,060.00
0.33%
Methanol
1,994.00
0.25%
LLDPE
7,485.00
0.20%
Bitum
2,456.00
0.16%
PP
7,764.00
0.13%
sắt silicon
5,652.00
0.07%
Cao su tự nhiên
12,240.00
0.00%
Urê
1,643.00
0.00%
thanh dây
3,942.00
0.00%
bông
19,360.00
-0.03%
nhôm
14,370.00
-0.07%
Đậu nành 1
4,457.00
-0.11%
dầu hạt cải dầu
8,636.00
-0.21%
Lint
12,565.00
-0.24%
PTA
3,656.00
-0.33%
kẽm
19,295.00
-0.36%
kính
1,741.00
-0.40%
đường
5,169.00
-0.40%
Ethylene glycol
3,970.00
-0.53%
dầu đậu nành
6,792.00
-0.56%
Trứng
3,379.00
-0.56%
Bột gỗ
4,770.00
-0.62%
dầu cọ
5,858.00
-0.64%
Than luyện cốc
1,254.50
-0.83%
Cốt thép
3,660.00
-1.05%
chì
15,150.00
-1.11%
than cốc
1,978.50
-1.15%
Cuộn cán nóng
3,755.00
-1.16%
Thép không gỉ
14,270.00
-1.18%
quặng sắt
830.00
-1.31%
Mangan-silicon
6,366.00
-1.73%