Hàng hoá
07-09
Thay đổi
kẽm
17,405.00
3.57%
bạc
4,501.00
1.95%
đồng
50,370.00
1.43%
Đậu nành 1
4,799.00
1.39%
quặng sắt
791.00
1.28%
chì
14,935.00
1.22%
Cuộn cán nóng
3,716.00
1.20%
nhôm
14,215.00
1.17%
Cốt thép
3,720.00
1.14%
Than luyện cốc
1,210.50
1.13%
bắp
2,133.00
0.90%
Lint
12,040.00
0.88%
vàng
405.12
0.80%
Cao su tự nhiên
10,710.00
0.80%
dầu cọ
5,086.00
0.79%
dầu hạt cải dầu
7,751.00
0.78%
than cốc
1,909.50
0.74%
bông
19,440.00
0.70%
khí hóa lỏng
3,623.00
0.69%
kính
1,537.00
0.59%
dầu đậu nành
5,822.00
0.55%
đường
5,244.00
0.46%
PVC
6,550.00
0.38%
Mangan-silicon
6,642.00
0.36%
Bitum
2,836.00
0.28%
Methanol
1,802.00
0.28%
than hơi nước
559.60
0.25%
Urê
1,548.00
0.19%
Thép không gỉ
13,525.00
0.19%
Bột gỗ
4,430.00
0.18%
Bột hạt cải
2,385.00
0.17%
Bột đậu nành
2,903.00
0.10%
Hạt cải dầu
4,959.00
0.00%
sắt silicon
5,682.00
-0.07%
PP
7,696.00
-0.10%
Ethylene glycol
3,566.00
-0.14%
PTA
3,630.00
-0.27%
Styrene
5,691.00
-0.39%
LLDPE
7,300.00
-1.08%
Trứng
3,931.00
-1.33%
thanh dây
3,908.00
-1.44%