Hàng hoá
06-12
Thay đổi
Trứng
3,837.00
25.76%
Đậu nành 1
4,700.00
5.48%
vàng
393.78
2.46%
dầu hạt cải dầu
7,280.00
2.26%
đồng
46,690.00
2.14%
nhôm
13,570.00
1.76%
bạc
4,324.00
1.53%
bắp
2,093.00
1.50%
kính
1,451.00
1.19%
than hơi nước
545.20
1.04%
Mangan-silicon
6,704.00
0.72%
dầu cọ
4,902.00
0.53%
Cuộn cán nóng
3,550.00
0.14%
Than luyện cốc
1,182.00
0.04%
Bột đậu nành
2,821.00
-0.21%
dầu đậu nành
5,634.00
-0.63%
LLDPE
6,580.00
-0.68%
PVC
6,230.00
-0.80%
Cốt thép
3,597.00
-0.85%
kẽm
16,375.00
-0.94%
than cốc
1,945.00
-0.99%
PP
7,273.00
-1.05%
bông
19,355.00
-1.17%
sắt silicon
5,838.00
-1.25%
Lint
11,870.00
-1.29%
Bột gỗ
4,400.00
-1.35%
chì
14,145.00
-1.50%
Bột hạt cải
2,345.00
-1.59%
Thép không gỉ
12,750.00
-1.81%
quặng sắt
762.50
-1.93%
đường
5,039.00
-1.96%
Cao su tự nhiên
10,385.00
-2.30%
Urê
1,523.00
-2.68%
thanh dây
3,869.00
-2.69%
PTA
3,660.00
-2.76%
Methanol
1,705.00
-3.45%
Ethylene glycol
3,627.00
-3.72%
Styrene
5,679.00
-3.84%
Bitum
2,506.00
-5.51%
Hạt cải dầu
4,569.00
-6.53%
khí hóa lỏng
3,338.00
-6.55%