Hàng hoá
04-28
Thay đổi
dầu hạt cải dầu
6,647.00
1.10%
thanh dây
4,042.00
1.08%
nhôm
12,460.00
0.73%
Methanol
1,683.00
0.72%
sắt silicon
5,738.00
0.46%
Ethylene glycol
3,461.00
0.38%
Styrene
5,351.00
0.38%
PVC
5,420.00
0.37%
Bột gỗ
4,494.00
0.04%
Đậu nành 1
4,628.00
0.04%
Hạt cải dầu
4,439.00
0.00%
bắp
2,098.00
0.00%
dầu cọ
4,326.00
-0.09%
Thép không gỉ
12,825.00
-0.19%
than hơi nước
488.00
-0.20%
Bột hạt cải
2,382.00
-0.29%
kẽm
16,075.00
-0.34%
PTA
3,274.00
-0.43%
dầu đậu nành
5,346.00
-0.45%
Bột đậu nành
2,750.00
-0.54%
đồng
42,300.00
-0.61%
LLDPE
6,160.00
-0.65%
chì
13,840.00
-0.72%
Cốt thép
3,303.00
-0.81%
PP
6,893.00
-0.86%
Cuộn cán nóng
3,152.00
-0.91%
quặng sắt
599.00
-0.99%
kính
1,249.00
-1.03%
Urê
1,515.00
-1.05%
Mangan-silicon
7,174.00
-1.08%
Lint
11,395.00
-1.09%
vàng
376.84
-1.10%
bông
18,530.00
-1.15%
Cao su tự nhiên
9,865.00
-1.30%
Trứng
3,096.00
-1.50%
bạc
3,622.00
-2.19%
than cốc
1,659.50
-2.67%
khí hóa lỏng
3,424.00
-2.81%
Bitum
1,974.00
-2.85%
đường
4,805.00
-3.14%
Than luyện cốc
1,044.50
-3.47%