Hàng hoá
04-14
Thay đổi
bạc
3,773.00
2.33%
thanh dây
4,080.00
1.54%
vàng
377.42
1.21%
kẽm
15,855.00
0.92%
quặng sắt
605.00
0.92%
Thép không gỉ
12,680.00
0.83%
bắp
2,049.00
0.20%
đồng
41,790.00
0.19%
Cốt thép
3,393.00
0.15%
Cuộn cán nóng
3,216.00
0.09%
Than luyện cốc
1,130.00
0.04%
Hạt cải dầu
4,299.00
0.00%
Bột gỗ
4,602.00
0.00%
chì
13,845.00
-0.07%
khí hóa lỏng
3,124.00
-0.10%
nhôm
11,770.00
-0.13%
than cốc
1,732.00
-0.17%
Đậu nành 1
4,522.00
-0.33%
bông
18,970.00
-0.42%
Cao su tự nhiên
10,015.00
-0.55%
Lint
11,425.00
-0.57%
sắt silicon
5,520.00
-0.76%
Urê
1,568.00
-0.76%
Mangan-silicon
6,958.00
-0.91%
Bột đậu nành
2,797.00
-0.96%
Bột hạt cải
2,365.00
-1.46%
dầu đậu nành
5,514.00
-1.47%
đường
5,272.00
-1.48%
dầu hạt cải dầu
6,668.00
-1.55%
dầu cọ
4,670.00
-1.68%
kính
1,206.00
-1.79%
PTA
3,506.00
-1.79%
than hơi nước
481.20
-2.04%
Ethylene glycol
3,539.00
-2.29%
LLDPE
6,215.00
-2.81%
Bitum
2,138.00
-2.91%
PVC
5,420.00
-3.04%
Trứng
3,320.00
-3.18%
Styrene
5,416.00
-4.07%
PP
6,869.00
-4.12%
Methanol
1,791.00
-4.33%