Hàng hoá
03-31
Thay đổi
Đậu nành 1
4,873.00
17.88%
Mangan-silicon
6,956.00
14.41%
Bột hạt cải
2,496.00
6.90%
Bột đậu nành
2,936.00
6.30%
bắp
2,044.00
5.47%
Hạt cải dầu
4,477.00
4.38%
thanh dây
3,867.00
4.09%
vàng
364.66
1.03%
Bột gỗ
4,536.00
0.71%
Than luyện cốc
1,254.50
-0.59%
dầu đậu nành
5,534.00
-2.05%
dầu cọ
4,832.00
-3.78%
đường
5,486.00
-4.17%
Cốt thép
3,245.00
-4.53%
chì
13,890.00
-4.73%
Thép không gỉ
11,975.00
-5.37%
sắt silicon
5,386.00
-5.74%
kẽm
15,185.00
-5.95%
kính
1,302.00
-7.59%
than hơi nước
501.20
-8.00%
than cốc
1,674.50
-8.27%
dầu hạt cải dầu
6,730.00
-8.72%
Urê
1,616.00
-8.80%
Cuộn cán nóng
3,090.00
-10.10%
quặng sắt
573.00
-10.33%
Lint
10,965.00
-11.32%
Trứng
3,019.00
-11.34%
Cao su tự nhiên
9,670.00
-11.53%
nhôm
11,585.00
-12.33%
bông
17,925.00
-12.50%
đồng
39,300.00
-12.69%
bạc
3,424.00
-16.32%
PP
5,791.00
-16.42%
PVC
5,160.00
-17.64%
LLDPE
5,510.00
-19.21%
Methanol
1,600.00
-21.53%
PTA
3,336.00
-22.27%
Ethylene glycol
3,091.00
-29.17%
Styrene
4,464.00
-33.84%
Bitum
1,856.00
-34.69%