Hàng hoá
11-13
Thay đổi
Hạt cải dầu
3,680.00
1.66%
Lint
12,940.00
1.33%
quặng sắt
608.00
1.16%
bông
20,755.00
1.05%
Cốt thép
3,442.00
0.97%
Cao su tự nhiên
12,075.00
0.92%
Styrene
7,002.00
0.91%
Cuộn cán nóng
3,375.00
0.81%
than hơi nước
554.20
0.80%
Thép không gỉ
14,360.00
0.53%
Urê
1,651.00
0.49%
Bitum
2,894.00
0.49%
PVC
6,530.00
0.46%
PP
7,999.00
0.43%
Bột hạt cải
2,189.00
0.37%
đường
5,603.00
0.34%
chì
15,965.00
0.31%
Bột đậu nành
2,787.00
0.29%
bạc
4,113.00
0.22%
Methanol
1,963.00
0.20%
PTA
4,692.00
0.17%
Bột gỗ
4,572.00
0.13%
than cốc
1,713.00
0.12%
vàng
334.45
0.10%
dầu hạt cải dầu
7,514.00
-0.04%
LLDPE
7,155.00
-0.07%
bắp
1,841.00
-0.11%
kính
1,474.00
-0.14%
sắt silicon
5,656.00
-0.21%
Đậu nành 1
3,403.00
-0.29%
nhôm
13,735.00
-0.33%
đồng
47,040.00
-0.36%
Mangan-silicon
5,914.00
-0.37%
dầu cọ
5,498.00
-0.43%
Trứng
4,544.00
-0.46%
kẽm
18,570.00
-0.64%
Than luyện cốc
1,220.50
-0.73%
dầu đậu nành
6,422.00
-0.74%
thanh dây
3,865.00
-2.23%